HỘI NÔNG DÂN VIỆT NAM
SƠ YẾU LÝ LỊCH

* Họ và Tên: NGUYỄN QUỐC CƯỜNG
* Bí danh: Không.
* Năm sinh: 06/5/1952
* Dân tộc: Kinh * Tôn giáo: Không
* Quê quán: Hợp Thịnh - Hiệp Hoà - Bắc Giang.
* Trú quán: số 9 Đặng Thai Mai - Hà Nội.
* Trình độ:
+ Văn hoá: 10/10. + Chuyên môn: Kỹ sư Thuỷ lợi.
+ Lý luận: Cao cấp + Ngoại ngữ: Nga Văn.
* Chức vụ hiện nay:
+ Đảng: Uỷ viên Trung ương Đảng, Bí thư Đảng đoàn Hội NDVN.
+ Đoàn thể: Đại biểu Quốc hội.
+ Chính quyền: Chủ tịch BCH TW Hội NDVN.
* Ngày tham gia cách mạng: 8/1970.
* Ngày vào Đảng: 10/12/1973 , ngày chính thức: 10/9/1974 .
* Quá trình công tác
Từ tháng năm
đến tháng năm
|
Chức vụ và Đơn vị công tác
|
8/1970- 9/1976
|
Bộ đội, chiến trường B2
|
10/1976- 9/1978
|
Bí thư Đoàn Thanh niên (chuyên trách) Trường Trung học Nghiệp vụ I- Bộ Thuỷ lợi.
|
9/1978- 9/1983
|
Sinh viên Đại học Thuỷ lợi Hà Nội
|
10/1983- 7/1987
|
Chuyên viên Văn phòng Tỉnh uỷ Hà Bắc
|
8/1987- 7/1990
|
Học Trường Đảng Cao cấp Matxcơva (Liên Xô cũ)
|
8/1990- 4/1994
|
Chuyên viên, Phó Văn phòng Tỉnh uỷ Hà Bắc
|
5/1994- 12/1996
|
Tỉnh uỷ viên, Thường vụ Tỉnh uỷ, Bí thư Huyện uỷ, Chủ tịch HĐND huyện Hiệp Hoà- tỉnh Hà Bắc
|
01/1997- 11/1998
|
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh uỷ Bắc Giang
|
12/1998- 3/2005
|
Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Bắc Giang, Uỷ viên Trung ương Đảng khóa IX.
|
3/2005 - 12/2006
|
Uỷ viên Trung ương Đảng khoá IX, X, Trưởng Ban Tài chính- Quản trị TW.
|
01/2007- 02/2007
|
Uỷ viên Trung ương Đảng khoá X, Trưởng Ban Tài chính- Quản trị Trung ương, Bí thư Đảng đoàn Hội Nông dân Việt Nam.
|
02/2007- Nay
|
Uỷ viên Trung ương Đảng khoá X, XI, Bí thư Đảng đoàn Hội Nông dân Việt Nam, Chủ tịch Ban Chấp hành Trung ương Hội Nông dân Việt Nam khoá IV, V. Đại biểu Quốc hội khoá XII, XIII.
|
* Khen thưởng: Huân chương Lao động hạng 2, Huân chương Chiến sỹ Giải phóng hạng 3, Huy chương Kháng chiến chống Mỹ hạng nhất.
* Kỷ luật: Không
* Sức khoẻ: Bình thường.
BAN TỔ CHỨC TW HỘI NDVN
HỘI NÔNG DÂN VIỆT NAM
SƠ YẾU LÝ LỊCH

* Họ và Tên: LỀU VŨ ĐIỀU
* Bí danh: Không
* Năm sinh: 25/7/1959
* Dân tộc: Kinh * Tôn giáo: Không
* Quê quán: Vũ Công - Kiến Xương - Thái Bình.
* Trú quán: Giảng Võ - Ba Đình- Hà Nội.
* Trình độ:
+ Văn hoá: 10/10 + Chuyên môn: Đại học Công đoàn.
+ Lý luận: Cử nhân + Ngoại ngữ: Anh A
* Chức vụ hiện nay:
+ Đảng: Uỷ viên Đảng đoàn, Bí thư Đảng uỷ cơ quan.
+ Đoàn thể:
+ Chính quyền: Phó Chủ tịch BCH TW Hội NDVN.
* Ngày tham gia cách mạng: 1977
* Ngày vào Đảng: 20/11/1981, ngày chính thức: 20/5/1983
* Quá trình công tác
Từ tháng năm
đến tháng năm
|
Chức vụ và Đơn vị công tác
|
11/1977 – 8/1990
|
Công nhân khai thác than, Phó Bí thư Đoàn Thanh niên, Bí thư Chi đoàn 218. Chi uỷ viên, UVBTV Đoàn TNCSHCM Xí nghiệp.
|
9/1990 – 10/1990
|
UVBCH Đảng bộ huyện Đông Triều, Phó quản đốc mỏ than Mạo Khê, Đại biểu Quốc hội khoá VIII
|
11/1990 – 6/1994
|
Học viên Trường Đại học Công đoàn.
|
10/1994 - 11/1998
|
Chuyên viên Ban Kinh tế - xã hội T.W Hội Nông dân Việt Nam.
|
12/1998 – 11/2003
|
Học viên Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, UV BCH T.W Hội NDVN khoá III, Chuyên viên, Phó Trưởng Ban Xã hội kiêm Giám đốc Trung tâm dạy nghề và giới thiệu việc làm nông dân, Đảng uỷ viên, Chủ tịch Công đoàn cơ quan T.W Hội NDVN.
|
12/2003 - 12/2008
|
UV BTV TW Hội, UV BCH Đảng bộ cơ quan, Giám đốc Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ việc làm nông dân TW Hội Nông dân Việt Nam.
|
01/2009 - Nay
|
Bí thư Đảng uỷ cơ quan, Uỷ viên Đảng đoàn, Phó Chủ tịch Ban chấp hành Trung ương Hội Nông dân Việt Nam.
|
* Khen thưởng: Anh hùng lao động, Huân chương lao động hạng nhất, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Chiến sỹ thi đua toàn quốc và nhiều giấy khen, bằng khen.
* Kỷ luật: Không.
* Sức khoẻ: Bình thường.
BAN TỔ CHỨC TW HỘI NDVN
HỘI NÔNG DÂN VIỆT NAM
SƠ YẾU LÝ LỊCH

* Họ và Tên: LẠI XUÂN MÔN
* Bí danh: Không
* Ngày sinh: 29/11/1963
* Dân tộc: Kinh * Tôn giáo: Không
* Quê quán: Nam Vân - Nam Định.
* Trú quán: 29 ngõ 462 Phường Bưởi, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội.
* Trình độ:
+ Văn hoá: 10/10 + Chuyên môn: ĐH Nông nghiệp.
Đang học Cao học kinh tế
+ Lý luận: Cử nhân + Ngoại ngữ: Anh B
* Chức vụ hiện nay:
+ Đảng: Uỷ viên Đảng đoàn,UV BTV Đảng uỷ CQ
+ Đoàn thể:
+ Chính quyền: Phó Chủ tịch BCH TW Hội NDVN.
* Ngày vào Đảng: 18/01/1984 , ngày chính thức: 18/7/1985
* Quá trình công tác
Từ tháng năm
đến tháng năm
|
Chức vụ và Đơn vị công tác
|
2/1982 – 9/1985
|
Bộ đội, học viên Trường hạ sỹ quan quân đoàn 3, Trung đội trưởng, học viên Trường sỹ quan Quân chính Quân đoàn 3.
|
10/1985 – 9/1992
|
Uỷ viên Ban Thường vụ, Phó Bí thư Huyện đoàn Nam Ninh - Hà Nam Ninh
|
10/1992 – 3/1997
|
Huyện uỷ viên, Bí thư Huyện đoàn, UV BCH tỉnh Đoàn, UV BCH Đảng bộ, Đại biểu HĐND, Bí thư Chi bộ, UV BTV Hội Nông dân Huyện Nam Ninh.
|
4/1997 – 3/2001
|
Chánh Văn phòng huyện uỷ huyện Nam Trực, Bí thư chi bộ, Thư ký Hội đồng nhân dân huyện.
|
4/2001 – 01/2002
|
Chuyên viên Ban Tổ chức Trung ương Hội Nông dân Việt Nam.
|
02/2002 – 3/2006
|
UVBCH khoá IV, Phó Chánh Văn phòng kiêm Giám đốc Trung tâm Du lịch và dịch vụ thuộc Văn phòng TW Hội Nông dân Việt Nam.
|
4/2006 - 12/2008
|
UV BCH TW Hội khoá IV, Chánh Văn phòng TW Hội NDVN.
|
01/2009 - 6/2012
|
UVBTV TW khoá V, Chánh Văn phòng TW Hội Nông dân Việt Nam.
|
7/2012 - Nay
|
Uỷ viên Đảng đoàn, Uỷ viên BTV Đảng uỷ cơ quan, Phó Chủ tịch Ban chấp hành Trung ương Hội Nông dân Việt Nam.
|
* Khen thưởng : Huân chương Lao động hạng 3, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ,Huy chương vì thế hệ trẻ, Huy chương vì giai cấp NDVN, Bằng khen của TW Hội NDVN.
* Kỷ luật : Không.
* Sức khoẻ: Bình thường.
BAN TỔ CHỨC TW HỘI NDVN
HỘI NÔNG DÂN VIỆT NAM
SƠ YẾU LÝ LỊCH

* Họ và Tên: NGUYỄN DUY LƯỢNG
* Bí danh: Không
* Năm sinh: 20/01/1956
* Dân tộc: Kinh * Tôn giáo: Không
* Quê quán: Trần Cao - Phù Cừ - Hưng Yên.
* Trú quán: Đống Đa - Hà Nội.
* Trình độ:
+ Văn hoá: 10/10 + Chuyên môn: Tiến sỹ KH Nông nghiệp
+ Lý luận: Cao cấp + Ngoại ngữ: Anh C, Nga, Trung A
* Chức vụ hiện nay:
+ Đảng: Uỷ viên Đảng đoàn TW Hội NDVN.
+ Đoàn thể:
+ Chính quyền: Phó Chủ tịch BCH TW Hội NDVN.
* Ngày vào Đảng: 19/4/1984, ngày chính thức: 19/4/1985
* Quá trình công tác
Từ tháng năm
đến tháng năm
|
Chức vụ và Đơn vị công tác
|
2/1978 - 6/1984
|
Công tác tại Viện Quy hoạch và thiết kế Nông nghiệp, Bộ Nông nghiệp và PTNT (đóng tại Tây Nguyên - Gia Lai).
|
6/1984 -01/1988
|
Chuyên viên, Thư ký Bí thư Tỉnh uỷ Gia Lai - Kon Tum.
|
02/1988 - 9/1991
|
Phó Bí thư Đảng bộ Công ty, Giám đốc Công ty Cà phê tỉnh Gia Lai - Kon Tum. Đại biểu HĐND tỉnh Gia Lai - Kon Tum.
|
9/1991 - 7/1994
|
Tỉnh uỷ viên, Giám đốc Sở Nông Lâm Công nghiệp tỉnh Kon Tum, Uỷ viên BCH Đảng bộ tỉnh, BCH Đảng bộ các cơ quan tỉnh, Bí thư Ban cán sự Đảng ngành Nông Lâm Công nghiệp tỉnh; Uỷ viên UBND tỉnh, Đại biểu HĐND tỉnh, Phó Chủ tịch Hội đồng khoa học kỹ thuật tỉnh; Phó Chủ tịch Hội làm vườn tỉnh; Uỷ viên Uỷ ban MTTQVN tỉnh. Đại biểu dự Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VII.
|
8/1994 - 10/1996
|
Quyền Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Văn phòng Chính phủ.
|
10/1996 - 12/2008
|
Vụ trưởng Vụ địa phương, Văn phòng Chính phủ, Uỷ viên BCH Đảng bộ Văn phòng Chính phủ, Bí thư Chi bộ Vụ địa phương.
|
01/2009 - Nay
|
Uỷ viên Đảng đoàn, Phó Chủ tịch Ban chấp hành Trung ương Hội Nông dân Việt Nam.
|
* Khen thưởng: Huân chương lao động hạng 2, Chiến sỹ thi đua toàn quốc.
* Kỷ luật: Không.
* Sức khoẻ: Bình thường.
BAN TỔ CHỨC TW HỘI NDVN
HỘI NÔNG DÂN VIỆT NAM
SƠ YẾU LÝ LỊCH

* Họ và Tên: NGUYỄN HỒNG LÝ
* Bí danh: Không
* Năm sinh: 15/10/1960
* Dân tộc: Kinh * Tôn giáo: Không
* Quê quán: Phú Hưng - Cái Nước - Cà Mau.
* Trú quán: Nguyễn Du - phường 5 - Thị xã Bạc Liêu.
* Trình độ:
+ Văn hoá: 12/12 + Chuyên môn: Cử nhân Xã hội học
+ Lý luận: Cao cấp + Ngoại ngữ: Anh B.
* Chức vụ hiện nay:
+ Đảng: Uỷ viên Đảng đoàn TW Hội NDVN.
+ Đoàn thể:
+ Chính quyền: Phó Chủ tịch BCH TW Hội NDVN.
* Ngày vào Đảng: 26/6/1981, ngày chính thức: 26/6/1982
* Quá trình công tác
Từ tháng năm
đến tháng năm
|
Chức vụ và Đơn vị công tác
|
02/1975 - 10/1988
|
UVBCH, UVBTV Huyện Đoàn Cái Nước, Minh Hải. Bí thư Chi bộ.
|
11/1988 - 12/1996
|
UVBCH, UVBTV, Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Minh Hải.
|
01/1997 - 12/2005
|
Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Bạc Liêu.
|
01/2006 - 11/2010
|
Tỉnh uỷ viên, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Bạc Liêu.
|
12/2010 - 7/2012
|
Thường vụ Tỉnh uỷ, Trưởng Ban Dân vận Tỉnh uỷ Bạc Liêu. Đại biểu HĐND tỉnh (nhiệm kỳ 2011 - 2016). Trưởng Ban Văn hoá - xã hội HĐND tỉnh Bạc Liêu.
|
7/2012 - Nay
|
Uỷ viên Đảng đoàn, Phó Chủ tịch Ban chấp hành Trung ương Hội Nông dân Việt Nam.
|
* Khen thưởng: Huân chương lao động hạng 3.
* Kỷ luật: Không.
* Sức khoẻ: Bình thường.
BAN TỔ CHỨC TW HỘI NDVN